Xe isuzu giá tốt nhất thị trường

Thảo luận trong 'Xe máy - Ô tô' bắt đầu bởi truongvu881, 11/12/16.

  1. truongvu881
    Offline

    truongvu881 Expired VIP

    XE ISUZU Tổng trọng tải đầu kéo: 33,000 kg
    XE ISUZU Tổng trọng tải tổ hợp: 60,000 kg

    XE ISUZU Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản, Xe Isuzu Forward Tractor EXZ là sản phẩm đỉnh cao về chất lượng, đáp ứng nhu cầu vận chuyển khối lượng hàng container lớn với chi phí vận hành cực kỳ hiệu quả & kinh tế.

    XE ISUZU được trang bị động cơ Commonrail tiên tiến, giúp tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, giảm chi phí vận hành, sửa chữa & bảo dưỡng.

    Bên cạnh đó, xe có thiết kế khí động học hiện đại, thiết bị tiện nghi giúp việc điều khiển linh hoạt & hiệu quả hơn. Đặc biệt, xe còn được trang bị tiêu chuẩn máy lạnh 02 chiều nhập khẩu từ Nhật Bản.



    XE ISUZU ĐỘNG CƠ

    XE ISUZU EXZ (6X4)

    XE ISUZU SÁT XI

    XE ISUZU EXZ (6X4)

    XE ISUZU KÍCH THƯỚC

    XE ISUZU EXZ (6X4)

    XE ISUZU TRỌNG LƯỢNGbán xe đầu kéo isuzu

    XE ISUZU EXZ (6X4)

    XE ISUZU THÔNG TIN CHUNG

    XE ISUZU EXZ (6X4)

    Loại XE ISUZU

    6WF1-TCC

    Kiểu XE ISUZU

    Động cơ Commonrail, 4 kỳ, tuabin tăng áp với bộ làm mát khí nạp, 6 xy-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

    Đường kính & hành trình pit-tôngmm XE ISUZU bán xe đầu kéo isuzu

    147 x 140

    Dung tích xi lanhcc XE ISUZU

    14,256

    Công suất cực đạiPS(kw)/rpm XE ISUZU

    390 (287) / 1,800

    Mô-men xoắn cực đạiNm(Kgm)/rpm XE ISUZU

    1,863 (190) / 1,100

    Tỉ số nén XE ISUZU

    17.0 : 1

    Máy phát điện XE ISUZU

    24V-60A (1.5Kw)

    Máy đề XE ISUZU

    24V-7.0Kw

    Kiểu ly hợp XE ISUZU

    Đĩa đôi, điều khiển thủy lực trợ lực khí nén

    Loại hộp số XE ISUZU

    MJX16P

    Tỉ số truyền cuối XE ISUZU

    5.125

    Phanh chính XE ISUZU

    Phanh khí nén mạch kép kiểu tang trống + ABS

    Phanh phụ XE ISUZU

    Phanh khí xả

    Phanh đỗ xe XE ISUZU

    Phanh đỗ xe cho đầu kéo và rơ moóc

    Hệ thống lái XE ISUZU

    Trợ lực, điều chỉnh được độ nghiêng & độ cao vô lăng

    Cầu trước XE ISUZU

    Dầm chữ I, khả năng chịu tải 7,500kg

    Cầu sau XE ISUZU

    Bán trục thoát tải hoàn toàn, cầu đôi, bánh tăng hypoit với chức năng khóa cầu trung tâm, khả năng chịu tải 26,000kg

    Hệ thống treo trước XE ISUZU

    Kiểu lá nhíp

    Hệ thống treo sau XE ISUZU

    Kiểu lá nhíp

    Kiểu sát xi XE ISUZU

    Tiêu chuẩn (dầm U)

    Kích thước xát xi XE ISUZU

    285 x 85 x 7

    Bánh xe, vành XE ISUZU

    295/80R22.5

    Dung tích thùng nhiên liệu Lít XE ISUZU

    550

    Số cấp tốc độ XE ISUZU

    Hộp số 16 cấp với 2 chế độ nhanh, chậm và 2 cấp số lùi

    Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm

    6,820 x 2,490 x 3,370

    Chiều dài cơ sở (WB)mm XE ISUZU

    4,685

    Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm XE ISUZU

    1,440 / 661

    Tổng trọng tải đầu kéo kg XE ISUZU

    33,000

    Tổng trọng tải tổ hợp kg XE ISUZU

    60,000

    Tự trọngkg XE ISUZU

    8,800

    Khối lượng kéo theo thiết kế kg XE ISUZU

    51,005

    Khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông kg

    39,005

    Công thức bánh xe XE ISUZU

    6x4

    Kiểu cabin XE ISUZU

    Cabin lật điều khiển điện, 03 ghế có giường nằm
     

Chia sẻ trang này

Thành viên đang xem bài viết (Users: 0, Guests: 0)